Cho đa thức A = - 2xy2 + 1/3x^3y - x - 1/3x^y + xy^2 + x - 4x^2y.
a) Thu gọn A.
b) Tìm bậc của A.
c) Tính giá trị của A tại: x = 1, y = 2.
Cho hai đa thức: A=\(5x^3+y^3-3x^2y+4xy^2;B=4x^3-6x^2y+xy^2\)
a. Tìm đa thức C = A− B; D = A + B và tìm bậc của chúng.
b. Tính giá trị của D tại x = 0; y = −2.
c. Tính giá trị của C tại x = y = −1.
a: C=A-B
\(=5x^3+y^3-3x^2y+4xy^2-4x^3+6x^2y-xy^2\)
\(=x^3+3x^2y+3xy^2+y^3\)
D=A+B
\(=5x^3+y^3-3x^2y+4xy^2+4x^3-6x^2y+xy^2\)
\(=9x^3-9x^2y+5xy^2+y^3\)
bậc của C là 3
bậc của D là 3
b: Thay x=0 và y=-2 vào D, ta được:
\(D=9\cdot0^3-9\cdot0^2\left(-2\right)+5\cdot0\cdot\left(-2\right)^2+\left(-2\right)^3\)
\(=0-0+0-8=-8\)
c: Thay x=-1 và y=-1 vào C, ta được:
\(C=\left(-1\right)^3+3\cdot\left(-1\right)^2\cdot\left(-1\right)+3\cdot\left(-1\right)\cdot\left(-1\right)^2+\left(-1\right)^3\)
=-8
Cho đa thức \(A=2xy+\dfrac{1}{2}x^3y^2-xy-\dfrac{1}{2}x^3y^2+y-1\)
a) Thu gọn A. Tìm bậc của đa thức A
b) Tính giá trị biểu thức A tại x = 0,1 và y = -2.
a: \(A=x^3y^2\left(\dfrac{1}{2}-\dfrac{1}{2}\right)+xy\left(2-1\right)+y-1=xy+y-1\)
Bậc là 2
b: Thay x=0,1 và y=-2 vào A, ta được:
\(A=-2\cdot0.1+\left(-2\right)-1=-0.2-1-2=-3.2\)
\(a,A=2xy+\dfrac{1}{2}x^3y^2-xy-\dfrac{1}{2}x^3y^2+y-1\\ =\left(2xy-xy\right)+\left(\dfrac{1}{2}x^3y^2-1\dfrac{1}{2}x^3y^2\right)+y-1\\ =xy+y-1\)
Bậc: 2
b, Thay x=0,1 và y=-2 vào A ta có:
\(A=xy+y-1=0,1.\left(-2\right)+\left(-2\right)-1=-0,2-2-1=-3,2\)
\(a,A=2xy+\dfrac{1}{2}x^3y^2-xy-\dfrac{1}{2}x^3y^2+y-1\\ =\left(2xy-xy\right)+\left(\dfrac{1}{2}x^3y^2-\dfrac{1}{2}x^3y^2\right)+y-1\\ =xy+y-1\)
Bậc: 2
b, Thay x=0,1 và y=-2 vào A ta có:
\(A=xy+y-1=0,1.\left(-2\right)+\left(-2\right)-1=-0,2-2-1=-3,2\)
Cho đơn thức: A=2017/8.xy^2.(x^3y).(-3x^13y^5)^0
a, thu gọn đa thức A
b, tìm hệ số và bậc của đơn thức
c, tính giá trị của đơn thức tại x=-1;y=2
Cho đa thức:
\(B=-2xy^2+\frac{1}{3}x^3y-x-\frac{1}{3}x^3y+xy^2+x-4x^2y\)
a) Thu gọn B
b) Tìm bậc của B
c) Tính giá trị của B tại x = 1; y = 2.
\(B=-2xy^2+\frac{1}{3}x^3y-x-\frac{1}{3}x^3y+xy^2+x-4x^2y\)
a) \(B=\left(-2+1\right)xy^2+\left(\frac{1}{3}-\frac{1}{3}\right)x^3y+\left(x-x\right)-4x^2y\)
\(B=-xy^2+x^3y+\left(-4\right)x^2y\)
\(B=-xy^2+x^3y-4x^2y\)
b) -xy2 có bậc là 3
x3y có bậc là 4
-4x2y có bậc là 3
=> Bậc của B = 4
c) x = 1 ; y = 2
Thay x = 1 ; y = 2 vào B ta có :
\(B=-xy^2+x^3y-4x^2y\)
\(B=-\left(1\cdot2^2\right)+1^3\cdot2-4\cdot1^2\cdot2\)
\(B=-4+2-8\)
\(B=-10\)
Vậy giá trị của B = -10 khi x = 1 ; y = 2
a, \(B=-2xy^2+\frac{1}{3}x^3y-x-\frac{1}{3}x^3y+xy^2+x-4x^2y\)
\(=-2xy^2+\frac{x^3y}{3}-x-\frac{x^3y}{3}+xy^2+x-4x^2y\)
\(=-xy^2-4x^2y\)
b,
Bậc của -xy2 = 3
Bậc của x3y = 4
Bậc của -4x2y = 3
Bậc của B = 4
c, Thay x = 1 ; y = 2 vào đon thức trên ta đc
\(-\left(1.2^2\right)-4.1^2.2=-4-4.1.2=-4-8=-12\)
Bài 1: Cho 2 đơn thức: A= 1/2.x^3.y^2.z^4 và B= -2.x.y^3.z
a) Tính tích 2 đơn thức rồi tìm bậc, nêu phần hệ số, phần biến số của đơn thức.
b) Tính giá trị của a,b với x=-1, y=1, z=2.
Bài 2: Cho đa thức:
A=-1/2.x-3x^2+4xy-x+2x^2-4xy.
a) Thu gọn đa thức A
b) Tìm bậc của đa thức A
c) Tính giá trị của a với x=-2, y=1000
d) Tìm nghiệm cuart đa thức A
Bài 3: Tìm đa thức P biết:
a) P+( x^3-3x^2+5)=9x^2-2+3x^3 )
b)( xy-x^2-y^2 )-P=( 5x^2+xy-y^2 )
c)P-( 5x^5-3x^4+4x^2-1/2 )=x^4-5x^5-x^2-1
1. Tinh:
a) 4x^2 - x^2 + 8x^2
b) 1/2.x^2.y^2 - 3/4.x^2.y^2 + x^2y^2
c) 3y - 7y + 4y - 6y
2. Thu gọn biểu thức sau:
a) (-2/3.y^3) + 3y^2 - 1/2.y^3 - y^2
b) 5x^3 - 3x^2 + x- x^3 - 4x^2 - x
3. Cho đơn thức A = 5xy^2.(1/2)x^2y^2x
a) Thu gọn đơn thức trên
b) Tìm bậc. Xác định hệ số, phần biến
c) Tính giá trị của A khi x =1; y = -1
1 ) a) \(4x^2-x^2+8x^2\)
\(=\left(4+8\right).x^2+x^2-x^2\)
\(=12.x^3\)
b) \(\frac{1}{2}.x^2.y^2-\frac{3}{4}.x^2.y^2+x^2.y^2\)
\(\left(\frac{1}{2}-\frac{3}{4}\right).x^2.x^2.x^2.+y^2+y^2+y^2\)
\(=-\frac{1}{4}.x^6+y^6\)
c) \(3y-7y+4y-6y\)
\(=\left(3-7+4-6\right).y.y.y.y\)
\(=-6.y^4\)
2)
\(\left(-\frac{2}{3}.y^3\right)+3y^2-\frac{1}{2}.y^3-y^2\)
\(\left(-\frac{2}{3}+3-\frac{1}{2}\right).y^3.y^3-y\)
\(=\frac{25}{6}.y^5\)
b) \(5x^3-3x^2+x-x^3-4x^2-x\)
\(=\left(5-3-4\right).\left(x^3.x^2+x-x^3-x^2-x\right)\)
\(=-2.0=0\)
hông chắc
3)a) \(5xy^2.\frac{1}{2}x^2y^2x\)
\(\left(5.\frac{1}{2}\right).x^2.x^2.x.y^2.y^2\)
\(=\frac{5}{2}.x^5.y^4\)
b) Tổng các bậc của đơn thức là
5+4 = 9
Hệ số của đơn thức là \(\frac{5}{2}\)
Phần biến là x;y
Thay x=1;y=-1 vào đơn thức
\(\frac{5}{2}.1^5.\left(-1\right)^4\)
\(\frac{5}{2}.1.\left(-1\right)\)
\(\frac{5}{2}.\left(-1\right)=-\frac{5}{2}\)
Vậy ....
chắc không đúng đâu uwu
Cho đa thức M = 3x^6y+ 1/2x^4y^3 - 4y^7 - 4x^4y3 + 11 - 5x^6y+ 2y^7 -2
a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức.
b) Tính giá trị của đa thức tại x=1 và y= -1
\(M=3x^6y+\frac{1}{2}x^4y^3-4y^7-4x^4y^3+11-5x^6y+2y^7-2\)
\(M=\left(3x^6y-5x^6y\right)+\left(\frac{1}{2}x^4y^3-4x^4y^3\right)+\left(-4y^7+2y^7\right)+\left(11-2\right)\)
\(M=-2x^6y-\frac{7}{2}x^4y^3-2y^7+9\)
Xét bậc của từng hạng tử
-2x6y có bậc là 7
-7/2x4y3 có bậc là 7
-2y7 có bậc là 7
=> Bậc của M = 7
Thay x = 1 , y = -1 vào M ta được :
\(M=-2\cdot1^6\cdot\left(-1\right)-\frac{7}{2}\cdot1^4\cdot\left(-1\right)^3-2\cdot\left(-1\right)^7+9\)
\(M=-2\cdot1\cdot\left(-1\right)-\frac{7}{2}\cdot1\cdot\left(-1\right)-2\cdot\left(-1\right)+9\)
\(M=2+\frac{7}{2}+2+9\)
\(M=\frac{33}{2}\)
Vậy giá trị của M = 33/2 khi x = 1 , y = -1
Ta có M = (3x6y - 5x6y) + (1/2.x4y3 - 4.x4.y3) - (4y7 + 2y7) + (11 - 2)
= -2x6y - 3,5x4y3 - 2y7 + 9
Bậc của đa thức M là 7
b) M(1 ; -1) = -2.16.(-1) - 3,5.14.(-1)3 - 2.(-1)7 + 9
= 2 + 3,5 + 2 + 9 = 16,5
Bài làm
a) Ta có: \(M=3x^6y+\frac{1}{2}x^4y^3-4y^7-4x^4y^3+11-5x^6y+2y^7-2\)
\(M=\left(3x^6y-5x^6y\right)+\left(\frac{1}{2}x^4y^3-4x^4y^3\right)+\left(-4y^7+2y^7\right)+\left(11-2\right)\)
\(M=-2x^6y-\frac{7}{2}x^4y^3-2y^7+9\)
Bậc của đa thức là 7 ( trong đa thức, thấy đơn thức nào có số mũ lớn nhất dưới dạng rút gọn thì đó là bậc của đa thức, thế thôi )
b) Thay x = 1; y = -1 vào M, ta được:
\(M=-2.1^6\left(-1\right)-\frac{7}{2}.1^4.\left(-1\right)^3-2.\left(-1\right)^7+9\)
\(M=2+\frac{7}{2}+2+9\)
\(M=\frac{4}{2}+\frac{7}{2}+\frac{4}{2}+\frac{18}{2}\)
\(M=\frac{33}{2}\)
Vậy \(M=\frac{33}{2}\)tại x = 1; y = -1
Bài 2:cho đa thức A=2x^3y-3xy^2+5x^3y-xy^2+2 a)thu gọn đa thức A và xác định bậc của đa thức. b)tính giá trị của đa thức A tại x=1;y=-1
\(a,A=2x^3y-3xy^2+5x^3y-xy^2+2\\=(2x^3y+5x^3y)+(-3xy^2-xy^2)+2\\=7x^3y-4xy^2+2\)
Bậc của đa thức A: 3 + 1 = 4.
\(b,\) Thay \(x=1;y=-1\) vào \(A\), ta được:
\(A=7\cdot1^3\cdot\left(-1\right)-4\cdot1\cdot\left(-1\right)^2+2\)
\(=-7-4+2=-9\)
Câu 1: Cho đa thức A = 3x2y + 2,5xy2 + 4x2y - 3,5xy2.
a) Thu gọn A.
b) Tìm bậc của A.
Ta có bậc trong các đơn thức của đa thức A là:
x2y có bậc là 2
c) Tính giá trị của A tại: x = - ,y = 14.
Câu 2: Cho đa thức A = - 2xy2 + 1/3x3y - x - 1/3x3y + xy2 + x - 4x2y.
a) Thu gọn A.
b) Tìm bậc của A.
c) Tính giá trị của A tại: x = 1, y = 2.
Câu 3: Thu gọn các đơn thức rồi chỉ ra phần hệ số, phần biến số và bậc của đơn thức đó:
a) -1/5 x^3y^2 . 5/4xy^3 b)-3xy^4 . (-1/3)x^2y^2
Câu 4: Viết các đơn thức sau dưới dạng thu gọn:
a) 2xyx b)7/8xy . 3xy c)y^2x^2 . (-1/2)y^3xy d)2x^2y . (-3x^2y^2) x
giúp mình với mình cần gấp lắm
Câu 1:
a) \(A=3x^2y+2,5xy^2+4x^2y-3,5xy^2\)
\(=\left(3x^2y+4x^2y\right)+\left(2,5xy^2-3,5xy^2\right)\)
\(=x^2y\left(3+4\right)+xy^2\left(2,5-3,5\right)\)
\(=x^2y7+xy^2\left(-1\right)\)
\(=7x^2y-xy^2\)
b) A có bậc 3
c) Không rõ đề
Câu 2:
a) \(A=-2xy^2+\frac{1}{3}x^3y-x-\frac{1}{3}x^3y+xy^2+x-4x^2y\)
\(=\left(-2xy^2-xy^2\right)+\left(\frac{1}{3}x^3y-\frac{1}{3}x^3y\right)+\left(x-x\right)-4x^2y\)
\(=\left(-3\right)xy^2+0+0-4x^2y\)
\(=\left(-3\right)xy^2-4x^2y\)
b) A có bậc 3
c) Ta có: \(A=\left(-3\right)xy^2-4x^2y\)
Thay x = 1; y = 2 vào đa thức trên ta được:
\(A=\left(-3\right).1.2^2-4.1^2.2\)
\(=-12-8\)
\(=-20\)
Câu 3:
a) \(-\frac{1}{5}x^3y^2.\frac{5}{4}xy^3\)
\(=\left(-\frac{1}{5}.\frac{5}{4}\right)\left(x^3.x\right)\left(y^2.y^3\right)\)
\(=-\frac{1}{4}x^4y^5\)
- Phần biến là \(x^4y^5\)
- Phần hệ số là \(\frac{-1}{4}\)
b) \(-3xy^4.\left(-\frac{1}{3}\right)x^2y^2\)
\(=\left(-3.\frac{-1}{3}\right)\left(x.x^2\right)\left(y^4y^2\right)\)
\(=1.x^3y^6\)
- Phần hệ số là 1
- Phần biến là \(x^3y^6\)